Yêu cầu khi đăng ký công ty tại Việt Nam

Yêu cầu khi đăng ký công ty tại Việt Nam


1. Loại hình công ty: Công ty trách nhiệm hữu hạn (loại hình thương mại)
2. Pháp nhân: ít nhất 1 người, phải là thể nhân, không hạn chế quốc tịch
3. Cổ đông: Ít nhất 1 người, có thể là thể nhân hoặc công ty Trung Quốc, không hạn chế về quốc tịch
4. Vốn đăng ký: bắt buộc phải nộp ít nhất 100.000 USD, phải nộp đầy đủ vốn trong vòng 90 ngày sau khi đăng ký thành công
5. Địa chỉ đăng ký: Phải có địa chỉ địa phương
6. Giấy chứng nhận đầu tư: Phải có giấy chứng nhận tiền gửi ngân hàng và vốn đầu tư lớn hơn hoặc bằng vốn đăng ký.
7. Mở tài khoản ngân hàng: ngân hàng vật lý, không cần phải có mặt
8. Thư ký pháp luật: Không có
9. Công chứng, chứng nhận: bạn tự lo được

Thông tin cần thiết để đăng ký công ty tại Việt Nam


1. Thông tin: Hộ chiếu (scan toàn bộ bản sao)
2. Đầu tư cá nhân tại Việt Nam: hộ chiếu cá nhân + chứng chỉ tiền gửi
3. Công ty đầu tư vào Việt Nam: Hộ chiếu pháp nhân công ty Việt Nam + Giấy phép kinh doanh công ty cổ đông + hộ chiếu pháp nhân công ty cổ đông + báo cáo kiểm toán trong hai năm qua + giấy chứng nhận tiền gửi tài khoản đứng tên công ty
4. Công ty Hồng Kông đầu tư vào Việt Nam: Hộ chiếu pháp nhân công ty Việt Nam + Hộ chiếu pháp nhân công ty Hồng Kông + Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty Hồng Kông + Giấy chứng nhận đăng ký công ty Hồng Kông + báo cáo kiểm toán trong hai năm qua + giấy chứng nhận tiền gửi tài khoản dưới tên công ty + Tờ khai thuế hàng năm của công ty Hong Kong (không bắt buộc)
5. Dịch thuật công chứng và chứng thực: (Việt Nam không phải là thành viên của The Hague và không thể làm chứng nhận Apostille)
6. Giấy phép kinh doanh, giấy chứng nhận tiền gửi, báo cáo kiểm toán của công ty trong nước: được công chứng bởi văn phòng công chứng trong nước, chứng nhận kép của Bộ Ngoại giao + Đại sứ quán Việt Nam tại Việt Nam, dịch thuật (tiếng Việt/tiếng Anh)
7. Thông tin công ty Hong Kong, có công chứng của Tòa án cấp cao Hong Kong + được Đại sứ quán Việt Nam tại Việt Nam chứng nhận.

Các loại và thuế suất chính ở Việt Nam


1. Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế suất thông thường 20%
2. Thuế giá trị gia tăng
Thuế suất tiêu chuẩn: 10%
Thuế suất đối với hàng hóa, dịch vụ thiết yếu: 5%
Thuế suất hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu: 0%
3. Thuế nhà thầu nước ngoài
(chưa bao gồm VAT) Thuế đối với một số khoản thanh toán cho bên nước ngoài, thuế suất được xác định theo tính chất:
Phí bản quyền: 10%
Dịch vụ tổng hợp: 5%
Lãi suất hàng hóa: 10%
4. Thuế thu nhập cá nhân
Thuế thu nhập cá nhân phụ thuộc vào tình trạng cư trú và tính chất thu nhập
• Người nộp thuế cư trú bị đánh thuế thu nhập trên toàn thế giới và người nộp thuế không cư trú bị đánh thuế thu nhập từ Việt Nam
• Thu nhập từ lao động: Thuế suất đối với người nộp thuế là cư trú là 5%-35%; thuế suất cố định đối với người nộp thuế là người không cư trú là 20% thu nhập của người Việt Nam.
• Thu nhập ngoài việc làm: thuế suất 0,1%-10%
5. Bảo hiểm: (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp)
1) Nhà tuyển dụng
Bảo hiểm xã hội: 17,5%
Bảo hiểm y tế: 3%
Bảo hiểm thất nghiệp: 1%
2) Nhân viên
Bảo hiểm xã hội: 8%
Bảo hiểm y tế: 1,5%
Bảo hiểm thất nghiệp: 1%